Tư vấn Dịch vụ 0984.485.266
Tài khoản
alt

Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Các Thông Số trong Properties của Slab

Dưới đây là các tham số cho Slab


SLAB FIELD
Mô Tả

Cover Fill
Tên của cover fill (nếu có) được gán cho Slab.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_CoverFill00082.png 
Reference Plane Location
Vị trí của Reference Plane được xác định trong bảng Slab Settings (Top hoặc Bottom; Đối với composite Slab, cũng có thể là Core Top hoặc Core Bottom).
Vị trí của các mặt phẳng tham chiếu, Ví dụ “Top”
Building Material/Composite
Tên của vật liệu Slab Building Material hoặc của Composite Building.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_CutFillType.png 
Holes Perimeter
Tổng chu vi các lỗ trên Slab, được đo theo đa giác 2D của Slab. không tính với các lệnh SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_HolesPerimeter.png 
Bottom Surface
tên của vật liệu được gán cho bottom surface của Slab.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_BottomMaterial.png 
Edge Surface
Tên của vật liệu được gán cho các cạnh của Slab.
Lưu ý:  Ngay cả khi cạnh Slab được liệt kê có bề mặt tùy chỉnh, bề mặt được liệt kê là bề mặt cạnh của Slab như được hiển thị trong bảng Model panel của Slab Settings.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_SideMaterial.png 
Top Surface
Tên vật liệu được gán cho top surface của Slab.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_TopMaterial.png 
Perimeter
chu vi của Slab, bao gồm cả chu vi của các lỗ trong đó, được đo theo đa giác 2D của Slab.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_Perimeter.png 
Bottom Surface Area
Diện tích bề mặt bottom của Slab được tính toán với bất kỳ lệnh Trim, SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_BottomSurface.png 
Conditional surface area of the bottom
Diện tích bề mặt đáy của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ mở nào vượt quá một diện tích nhất định như được xác định trong  Options > Project Preferences > Calculation Units & Rules (“Reduce Slab surface by…”). Được tính toán với tất cả các lệnh trims và SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_ConditionalBottomSurface.png 
Conditional surface area of the top
Diện tích bề mặt top của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ khe hở nào vượt quá một diện tích nhất định như được xác định trong Options > Project Preferences > Calculation Units & Rules (“Reduce Slab surface by…”).
được tính toán với tất cả các lệnh trims và SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_ConditionalTopSurface.png 
Edge Surface Area
Diện tích bề mặt cạnh của Slab, được tính toán với tất cả các lệnh trims và SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_EdgeSurface.png 
Gross surface area of the slab bottom with holes
Diện tích bề mặt đáy của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ nào. Giá trị được tính với tất cả các lệnh trims, nhưng không tính các lệnh SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_GrossBottomSurface.png 
Gross surface area of the slab bottom
Diện tích bề mặt của đáy của Slab, bao gồm tất cả các lỗ. giá trị được tính với các lệnh trim, nhưng không bao gồm lệnh SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/SlabGrossBottomholes.png 
Gross surface area of the slab edges with holes
Diện tích bề mặt của tất cả các cạnh của Slab. Giá trị được tính với tất cả các lệnh trims, không bao gồm SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_GrossEdgeSurface.png 
Gross surface area of the slab edges
Diện tích bề mặt của tất cả các cạnh của Slab, không bao gồm các cạnh của bất kỳ một lỗ nào. Giá trị được tính với tất cả các trims,không bao gồm SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_GrossSurface.png 
Gross surface area of the slab top with holes
Diện tích bề mặt top của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ nào.Giá trị được tính với tất cả các trims,không bao gồm SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_GrossTopSurface.png 
Gross surface area of the slab top
Diện tích bề mặt top của Slab, including the surface of any holes. trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ nào.Giá trị được tính với tất cả các trims,không bao gồm SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_TopwithHoles.png 
Holes Surface Area
Tổng diện tích bề mặt top của tất cả các Hole trong Slab,được đo theo đa giác 2D của Slab. không bao gồm SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_HolesSurface.png 
Top Surface Area
Diện tích bề mặt top của Slab, Giá trị được tính với tất cả các Trims , SEO hoặc Holes.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_TopSurface.png 
Thickness
Bề dày của Slab (được xác định trong giá trị “Thickness” của bảng Slab Settings).
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_Thickness.png 
Elevation Bottom
Cao độ bottom của Slab
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_ElevationBottom.png 
Elevation Top
Cao độ top của Slab
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_ElevationTop.png 
Volume
Khối tích chuẩn của Slab, Đã được trừ đi phần khối tích của một lỗ bất kỳ, bao gồm cả lệnh trims và Solid Element Operations.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_Volume.png 
Gross volume of the Slab
Khối tích của Slab, Trừ đi khối tích của các lỗ. Giá trị được tính với tất cả các Trims , không tính cho SEO.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_GrossVolume.png 
Gross Volume of the Slab with Holes
Khối tích của Slab, Bao gồm khối tích của tất cả các lỗ. Giá trị được tính với tất cả các Trims , không tính cho SEO.

//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/SlabGrossVolumeHoles.png 
Conditional volume
Khối tích của Slab, trừ đi khối lượng của bất kỳ lỗ mở nào vượt quá kích thước đã cho như được xác định trong Options > Project Preferences > Calculation Units & Rules (“Reduce Slab volume by…”). Đã được trừ đi phần khối tích của một lỗ bất kỳ, bao gồm cả lệnh trims và Solid Element Operations.
//helpcenter.graphisoft.com/wp-content/uploads/ac21_help/03-2-views-virtual-building/Slab_ConditionalVolume.png